Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Pdf Có Đáp Án

Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Pdf Có Đáp Án

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Bài tập v� danh từ số ít và số nhi�u trong tiếng Anh

Bài tập danh từ số ít số nhi�u được xem là một phần quan tr�ng khi làm bài tập danh từ tiếng Anh. �ặc biệt là các bài tập chuyển danh từ số ít sang số nhi�u và ngược lại. Vì thế việc luyện tập chúng là đi�u không thể b� qua nhé!

Example: My foot is big. → My feet are big.

Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Bài tập vá»� danh từ trong tiếng Anh hay nhất (CÓ Ä�Ã�P Ã�N)Â

Bạn đã nắm tr�n kiến thức lý thuyết v� danh từ trong tiếng Anh nhưng vẫn gặp khó khăn khi áp dụng trong đ� thi hay giao tiếp trên thực tế? �ể giải quyết vấn đ� này, rèn luyện thật nhi�u các bài tập v� danh từ trong tiếng Anh chính là giải pháp tối ưu nhất. Dưới đây, NativeX đã soạn cho bạn tổng hợp bài tập tiếng Anh v� danh từ hay nhất hiện nay. Hãy cùng kiểm tra xem kiến thức của bạn đã đạt đến trình độ nào rồi nhé.

Xem thêm các bài viết sau:

Bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao

1. The dogs runs quick in the park.

2. She has so many informations about the event.

3. He want to eats pizza for dinner.

4. There is several cars parked outside.

5. The students are learn English at the moment.

6. I bought a lot of new furnitures for my living room.

7. She gave me advices on how to improve my writing.

8. The workers are fixings the broken fence.

9. The book has a lots of interesting stories.

10. The birds sings beautifully in the morning.

One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.

1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)

2. Please pass me the __________. (salt / sweet)

3. I have __________ finished my homework. (just / already)

4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)

5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)

6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)

7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)

8. She is a talented __________. (piano / paint)

9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)

10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)

Vị trí của danh từ trong câu

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Đáp án bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao

1. The dogs run quickly in the park.

2. She has so much information about the event.

3. He wants to eat pizza for dinner.

4. There are several cars parked outside.

5. The students are learning English at the moment.

6. I bought a lot of new furniture for my living room.

7. She gave me advice on how to improve my writing.

8. The workers are fixing the broken fence.

9. The book has a lot of interesting stories.

10. The birds sing beautifully in the morning.

Trên đây là các bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất. ILA hy vọng những chia sẻ vừa rồi có thể giúp bạn hiểu sâu hơn về từ trong tiếng Anh và cách làm các dạng bài tập của chúng. Hãy chăm chỉ ôn luyện để nắm chắc các kiến thức nhé!

Các dạng bài tập từ loại tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh có 9 loại từ thông dụng như: Danh từ; Động từ; Tính từ; Trạng từ; Giới từ; Mạo từ, Đại từ; Liên từ; Thán từ.

Có 5 dạng bài tập từ loại tiếng Anh bao gồm:

Đây là dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh yêu cầu xác định loại từ trong ngoặc.

a. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________

b. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________

Dạng bài tập về danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh bằng cách phân loại chúng.

a. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.

b. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.

a. The dogs runs quick in the park.

b. She has so many informations about the event.

a. Classes/ start/ When/ usually/ your/ ?

b. Birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?

a. She dances _______________ on stage. (graceful)

b. The _______________ cat is sleeping. (lazy)

Để có thể làm tốt các dạng bài tập từ loại tiếng Anh, bạn cần nắm vững đặc điểm của từ, xác định từ loại và chú ý đến cấu trúc câu. Cụ thể hướng dẫn cách làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh sẽ được liệt kê cụ thể bên dưới.

Cách làm bài từ loại trong tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu cách điền từ loại trong tiếng Anh, hãy cùng điểm qua các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh thông dụng. Có 5 loại sau:

• Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh

• Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Để có thể làm tốt các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh trên, bạn có thể tham khảo các bước cơ bản sau:

Bạn cần phải trang bị cho mình các kiến thức cơ bản về chủ điểm ngữ pháp này trước khi làm các bài tập về từ loại trong tiếng Anh. Mỗi từ loại sẽ có một đặc điểm riêng. Chẳng hạn, tính từ thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ to be; còn giới từ sẽ đi kèm với các danh từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức hoặc mục đích.

Đây là bước quan trọng và cơ bản nhất. Hãy đọc kỹ đề bài, đồng thời quan sát các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại cần điền. Nếu bước trên vẫn chưa đủ để tìm ra đáp án chính xác, hãy đọc hết cả câu để dựa vào văn phong và hàm ý mà câu muốn truyền tải để suy luận ra từ thích hợp.

Ví dụ: Đứng trước ô trống là a/ an/ the thì đáp án sẽ là danh từ.

Cấu trúc câu cũng là một điểm bạn cần lưu ý khi làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh. Ví dụ, cấu trúc so… that, such… that tuy có nghĩa tương tự, nhưng cấu trúc hoàn toàn khác biệt.

Bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản

1. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________

2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________

3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: ________________

4. He is (very) tall. – Loại từ: ________________

5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: ________________

1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street. Tính từ: ________________ Trạng từ: ________________ Danh từ: ________________

2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice. Trạng từ: ________________ Tính từ: ________________ Danh từ: ________________

3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside. Danh từ: ________________ Trạng từ: ________________

1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?

2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?

3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?

4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?

5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?

6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?

7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?

8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?

9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?

10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?

1. She dances _______________ on stage. (graceful)

2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)

3. He speaks _______________ in English class. (confident)

4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)

5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)

6. The cat________ ran across the street. (quick)

7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)

8. The children were _________ in the park. (play)

9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)

10. The large dog barked _______________. (loud)

Phân loại danh từ trong tiếng Anh

Có mấy loại danh từ trong tiếng Anh? Tùy theo các tiêu chí khác nhau, trong đó có 5 cách phân loại danh từ trong tiếng Anh phổ biến như sau:

          Xem thêm: Danh từ số ít và danh từ số nhi�u trong tiếng Anh

          Xem thêm: Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được

          Xem thêm: Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng

Danh từ trong tiếng Anh là gì?

Danh từ (Noun) là từ dùng để g�i tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là ngư�i, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Danh từ được xem là một trong những từ loại quan tr�ng nhất trong tiếng Anh, nên ngư�i h�c cần tích lũy càng nhi�u từ vựng v� danh từ càng tốt.

Đáp án bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản

1. She (runs) every morning. – Loại từ: Động từ

2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: Tính từ

3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: Động từ

4. He is (very) tall. – Loại từ: Trạng từ

5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: Trạng từ

1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street. Tính từ: fast, busy Trạng từ: quickly

2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice. Trạng từ: beautifully Tính từ: beautiful (x2)

3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside. Danh từ: dog, stranger Trạng từ: loudly

1. When do your classes usually start?

2. When will her birthday be celebrated?

3. How can I get from New York to Miami?

4. What is the way to the city center?

5. What do you usually do on weekends?

6. Where did you go last summer?

7. Where are you going for vacation?

8. When do you have your lunch?

9. How do you usually go to school?

10. What kind of movies do you like?

1. She dances gracefully on stage.

3. He speaks confidently in English class.

4. The students are listening attentively to the teacher.

5. The movie was so touching that we cried.

6. The cat quickly ran across the street.

7. I need to buy some fresh vegetables from the market.

8. The children were playing in the park.

9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.

10. The large dog barked loudly.

Ôn tập kiến thức về từ loại trong tiếng Anh

Trước khi bắt tay vào làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh, hãy cùng ILA ôn lại các lý thuyết cơ bản nhé! Tiếng Anh có 9 từ loại thông dụng sau:

Tổng hợp 4 dạng bài tập v� danh từ có đáp án chi tiết

Nào hãy cùng bắt tay vào làm bài tập chuyên đ� danh từ trong tiếng Anh nhé! NativeX sẽ chia làm 4 dạng bài tập chính: bài tập danh từ số nhi�u và số ít, bài tập danh từ đếm được và danh từ không đếm được, bài tập v� danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng và cuối cùng là danh từ đơn, danh từ ghép.

Tóm tắt kiến thức v� danh từ trong tiếng Anh

�ể làm tốt bài tập danh từ trong tiếng Anh, cùng NativeX ôn lại một số kiến thức v� các danh từ tiếng Anh bên dưới nhé!

Bài tập v� danh từ đếm được và không đếm được

Dưới đây là 5 bài tập danh từ đếm được và không đếm được mà các bạn có thể luyện tập để hiểu rõ hơn kiến thức và hoàn thiện nội dung bài tập v� danh từ tiếng Anh. �ây chỉ là một số bài tập tiếng Anh nh�, bạn có thể dễ dàng luyện tập chỉ với 10 phút mỗi ngày.

1. I must buy _______ for breakfast. A. some bread B. a bread 2. It’s very difficult to find a ______ at the moment. A. work B. job 3. She gave me some good _______. A. advice B. advices 4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning. A. trouble B. troubles 5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet. A. furniture B. furnitures 6. I want to write some letters. I need _______. A. a writing paper B. some writing paper 7. We had _________ when we were in Greece. A. very good weather B. a very good weather 8. When the fire started, there was _______. A. a complete chaos complete chaos 9. I want something to read. I’m going to buy _______. A. some paper B. a paper 10. Bad news _______ make anybody happy. A. don’t B. doesn’t

advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate,  lemonade,  milk, tea

          Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Anh: Mạo từ trong tiếng Anh A, An, The và bài tập

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: