Từ Vựng Trong Công Xưởng Tiếng Trung

Từ Vựng Trong Công Xưởng Tiếng Trung

Đơn hàng thực phẩm Nhật Bản luôn thu hút một lượng lớn lao động đăng ký tham gia. Bởi công việc đơn giản chủ yếu là chế biến đồ ăn sẵn làm việc trong nhà xưởng. Và để thích nghi với công việc nhanh chóng, các bạn phải bổ sung ngay một số từ vựng liên quan đến công đoạn chế biến thực phẩm. Vậy, liệu các bạn đã nắm được từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm nào chưa nhỉ? Nào hãy cùng JVNET thử kiểm tra thông qua danh sách dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên cần, chấm công

Bảng điểm danh đi làm cho nhân viên

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà kho, công xưởng

Trong bài học này, tiengtrungtainha.com sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức từ vựng,ngữ pháp liên quan đến chủ đề nhà kho, công xưởng. Nếu các bạn muốn mình cung cấp kiến thức chủ đề khác thì hãy bình luận phía dưới để tiengtrungtainha biên soạn nhé .

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loại trang phục trong TIẾNG TRUNG như...

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đồ điện tử trong TIẾNG TRUNG như cái...

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loài vật nuôi trong TIẾNG TRUNG như...

Các bạn sẽ được học bộ từ vựng đa dạng ngành hàng tại siêu thị như dầu gội đầu, dầu xả, sữa rửa mặt,...

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại thực phẩm như thịt đóng hộp, cá đóng hộp, sô cô la, phô...

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại hạt ăn như hạt điều, hạt dẻ, hạt bí, hạt hướng dương... trong...

Bài học bao gồm tổng hợp các loại dụng cụ nhà bếp như nồi cơm, chảo rán, máy xay sinh tố ... các loại...

Bài học bao gồm tổng hợp các loại rau như rau cải bắp, hành lá, rau muống... các loại củ như củ khoai, củ...

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...

Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ...

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng...

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng các loại trái cây thường dùng vào mùa hè như...

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về các loại trang sức như bông tai, vòng...

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về giày dép như các loại giày, các loại...

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề xe máy như xe tay ga, xe máy điện,...

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề xe đạp như bánh xe, chuông xe, yên ngồi,...

Từ vựng tiếng Trung về Công việc trong nhà

1. 洗 /xǐ/ Giặt, rửa 2. 晾 /liàng/ Phơi 3. 熨 /yùn/ Là, ủi 4. 挂 /guà/ Treo 5. 钉纽扣 /dīng niǔ kòu/ Đính khuy 6. 买菜 /mǎi cài/ Đi chợ 7. 做饭 /zuò fàn/ nấu cơm 8. 烧水 /shāo shuǐ/ Đun nước 9. 洗碗 /xǐ wǎn/ Rửa bát 10. 扫地 /sǎo dì/ Quét nhà 11. 拖地 /tuō dì/ Lau nhà 12. 擦玻璃 /cā bō lí/ Lau kính 13. 换床单 /huàn chuáng dān/ Thay ga trải giường 14. 铺床 /pù chuáng/ Trải giường 15. 叠被子 /dié bèi zǐ/ Gấp chăn 16. 吸尘 /xī chén/ Hút bụi 17. 刷马桶 /shuā mǎtǒng/ Dọn bồn cầu 18. 倒垃圾 /dào lājī/ Đổ rác 19. 扔垃圾 /rēng lājī/ Vứt rác 20. 除尘 /chúchén/ Quét bụi 21. 浇花 /jiāo huā/ Tưới hoa, tưới cây 22. 喂狗 /wèi gǒu/ Cho chó ăn 23. 换灯泡 /huàn dēngpào/ Thay bóng đèn 24. 修自行车 /xiū zìxíngchē/ Sửa xe đạp 25. 交水电费 /jiāo shuǐdiàn fèi/ Đóng tiền điện nước 26. 搬家 /bān jiā/ Dọn nhà, chuyển nhà

Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 20, ngõ 185, phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.

Email: [email protected]

Hotline: 097 5158 419 (Cô Thoan)

Bộ từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm là chìa khóa quan trọng dành cho những bạn đang chuẩn bị đi XKLĐ Nhật. Qua đó giúp các bạn thuận lợi hơn trong quá trình sinh sống và làm việc tại Nhật. Các bạn ơi! JVNET đã tổng hợp trọn bộ từ vựng thông dụng nhất trong bài viết này. Các bạn còn chần chờ gì mà không lưu lại để bổ sung vốn tiếng Nhật ngay nào!

Từ vựng tiếng Nhật về bao bì sản phẩm

Các bạn biết rằng, thực phẩm đóng gói ở Nhật vô cùng phổ biến. Các bạn có thể dễ dàng tìm mua ở bất kỳ siêu thị, cửa hàng nào. Và khi mua đồ, chắc hẳn điều các bạn quan tâm chính là thông tin hiển thị trên bao bì sản phẩm. Để các bạn biết được nguồn gốc xuất xứ, cách sử dụng, bảng thành phần,… một cách rõ ràng và chính xác. Vậy thì ngay bây giờ, các bạn hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm trong bảng tổng hợp bên dưới nhé.

Sản phẩm phải được rã đông (trước khi nấu)

Không sử dụng thuốc trừ sâu, không hóa chất

Hội thoại tiếng Trung văn phòng

A:小李!你好吗?Xiǎo lǐ! Nǐ hǎo ma?Tiểu Lí! Cậu có khỏe không?

B:我很好,谢谢你。真高兴能再次见到你。Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài cì jiàn dào nǐ.Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được gặp ngài lần nữa.

A:又见到你我也很高兴。你家人好吗?Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén hǎo ma?Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe chứ?

B:非常好,谢谢,陈总。Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng.Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng.

A:打扰一下,陈先生?Dǎrǎo yīxià, Chén xiānshēng?Làm phiền một chút, Ông Trần?

B:什么事,小李?Shénme shì, xiǎo lǐ?Chuyện gì vậy, Tiểu Lí

A:你能告诉我复印机在哪吗?Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?

B:当然。沿楼道一直走。复印室是靠右第二个房间。Dāngrán. Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān.Đương nhiên có thể. Ở tầng này đi thẳng, phòng photo bên phải căn phòng thứ hai.

A:咱们下周开会前先见一面。我有些想法想和你交换一下。Zánmen xià zhōu kāihuì qián xiān jiàn yīmiàn. Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yīxià.Trước buổi họp vào tuần sau, chúng ta gặp mặt nhau một chút. Tôi có vài ý tưởng muốn trao đổi với cậu.

B:没问题。我不太忙。对我来说任何时间都行。Méi wèntí. Wǒ bù tài máng. Duì wǒ lái shuō rènhé shíjiān dōu xíng.Không vấn đề. Tôi không bận lắm, bất cứ lúc nào cũng được.

A:那好,咱们就下星期一下午见。三点左右如何?Nà hǎo, zánmen jiù xià xīngqí yīxiàwǔ jiàn. Sān diǎn zuǒyòu rúhé?Vậy được, chiều thứ 2 tuần sau chúng ta gặp nhau, khoảng 3h có được không?

B:行,我在本子上记一下。Xíng, wǒ zài běnzi shàng jì yī xià.Được, để tôi ghi lại vào sổ.

A:小李,我需要这些数字统计。你算出来了吗?Xiǎo lǐ, wǒ xūyào zhèxiē shùzì tǒngjì. Nǐ suàn chūlái le ma?Tiểu Lí, tôi cần bản thống kê số liệu này. Cậu đã tính ra được chưa?

B:快好了,陈总。一小时之内我就把它们准备好。Kuài hǎo le, chén zǒng. Yī xiǎoshí zhī nèi wǒ jiù bǎ tāmen zhǔnbèi hǎo.Sắp xong rồi, Trần tổng. Trong một tiếng tôi sẽ chuẩn bị xong xuôi

A:那好,谢谢。Nà hǎo, xièxiè.Vậy tốt, cảm ơn.

Bài học: Từ vựng tiếng Trung trong văn phòng hi vọng đã giúp bạn mở rộng từ vựng, thêm các mẫu câu giao tiếp trong công ty. Cùng THANHMAIHSK học thêm nhiều bài học tiếng Trung công xưởng hay , phục vụ công việc nữa nhé!

Bí quyết NHỚ từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm hiệu quả

Khi đi XKLĐ Nhật, vấn đề được nhiều bạn quan tâm chính là trình độ ngoại ngữ. Giao tiếp là bước quan trọng giúp các bạn tự tin trao đổi với mọi người trong công việc và cuộc sống hằng ngày. Tuy nhiên để làm được điều này trước tiên bạn phải trau dồi vốn từ vựng thật tốt. Đặc biệt những bạn đi đơn thực phẩm cần nắm một số từ vựng cơ bản để biết cách đọc tên sản phẩm, xem thông tin trên bào bì,… Thấu hiểu điều này, JVNET sẽ mách bạn bí quyết ghi nhớ từ vựng hiệu quả nhất. Cụ thể như sau:

+ Học từ mới kết hợp dịch nghĩa

Bên cạnh việc học phát âm, nhận diện mặt chữ các bạn phải nắm rõ nghĩa của từ mới. Bằng cách này, các bạn sẽ hiểu sâu và ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Ngoài ra, các bạn cũng biết cách đặt câu và sử dụng trong đoạn hội thoại giao tiếp một cách chính xác. Đây chính là bí quyết học đơn giản nhưng vô cùng hiệu quả các bạn có thể tham khảo.

+ Học từ vựng qua phim, bài hát, đọc sách

Thông qua các hoạt động như: xem phim, nghe nhạc hoặc đọc vừa để giải trí và cũng giúp bạn học thêm nhiều từ vựng. Bạn hãy lựa chọn chủ đề xoay quanh về thực phẩm điển hình như các món ăn đặc trưng của Nhật Bản. Khi đó, các bạn vừa hiểu thêm về nét ẩm thực của Nhật lại bổ sung kiến thức cho bản thân.

Click xem ngay Top từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật – Bạn cần biết

Một trong những phương pháp học tốt mà các bạn không nên bỏ qua chính là sử dụng thẻ flashcard. Với thiết kế nhỏ gọn nên bạn dễ dàng mang theo ở bất kỳ đâu. Với đa dạng chủ đề khác nhau để các bạn lựa chọn. Khi có thời gian rảnh các bạn chỉ cần mở thẻ ra và học lại. Nhờ vậy giúp việc học từ vựng trở nên thuận tiện hơn.

Các bạn cũng biết câu nói: “Học đi đôi với hành”. Thật vậy, lời khuyên dành cho bạn là khi học một từ mới hãy áp dụng ngay vào giao tiếp hằng ngày. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng sâu hơn đấy. Các bạn có thể luyện nói tiếng Nhật với bạn bè, thầy cô hoặc sử dụng phần mềm học tập. Các bạn đừng lo lắng khi nói sai, sử dụng từ chưa đúng ngữ pháp. Bởi chỉ khi nhận ra lỗi sai và sửa các bạn mới ghi nhớ được lâu. Vậy nên, hãy thực hành thật nhiều bạn nhé!

+ Chép lại nhiều lần và luyện đọc

Một mẹo để các bạn học từ mới hiệu quả chính là tập ghi chép lại nhiều lần. Đồng thời luyện đọc thật to và rõ ràng. Qua đó, các bạn vừa nhớ từ vựng sâu mà phần phát âm cũng được cải thiện đáng kể đấy. Tuy nhiên điều này đòi hỏi các bạn phải có ý thức tự giác rèn luyện, chăm chỉ và cố gắng mỗi ngày. Bởi việc phải viết đi viết lại một từ có thể khiến nhiều bạn cảm thấy nản chí.

Các bạn ơi! Các bạn đã bỏ túi được bao nhiêu từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm rồi? JVNET mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho những bạn đi XKLĐ Nhật trong công việc và giao tiếp hằng ngày. Một lời khuyên là các bạn hãy đầu tư thời gian cho việc học tiếng Nhật từ sớm và lựa chọn phương pháp phù hợp. Ngoài ra, nếu bạn muốn tham khảo thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm hãy truy cập vào website của JVNET để bổ sung thêm kiến thức nhé.

Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty là chủ đề rất cần khi học tiếng Trung công xưởng. Khi làm việc sẽ có rất nhiều những phát sinh, khi đó, bạn sẽ cần đến những từ vựng, mẫu câu để giao tiếp .

Dưới đây, học tiếng Trung tại nhà xin gợi ý với bạn một số từ vựng thường dùng trong văn phòng bằng tiếng Trung nhé!